BẢNG GIÁ THỊ TRƯỜNG HẢI DƯƠNG - NGÀY 31/8/2023

Giá vàng, ngoại tệ và một số mặt hàng thiết yếu trên địa bàn thành phố Hải Dương

STT

Tên Hàng

Đơn giá (đồng)

ĐVT

I

Giá vàng và ngoại tệ

 

1

Vàng SJC (Tại  PNJ Hải Dương - 9h00' cùng  ngày)

-

Mua vào

67.610.000

Đ/lượng

-

Bán ra

68.210.000

-

 

Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng của đồng Việt Nam so với đô la Mỹ áp dụng cho ngày 31/08/2023 như sau:  1 USD =  23.977 VNĐ

II

Tỷ giá ngoại tệ  (Tại Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Hải Dương)

2.1

Đô la Mỹ

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

23.970/23.970

Đ/USD

-

Bán ra

24.290

-

2.2

Euro

 

 

-

Mua tiền mặt/chuyển khoản

25.999/26.079

Đ/EUR

-

Giá bán ra

26.895

-

2.3

Bảng Anh:   Giá mua tiền mặt

30.218

Đ/bảng

III

Giá một số mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu tại TP.Hải Dương

  1.  

Gạo bắc thơm

18.000-20.000

Đ/kg

  1.  

Gạo Q

12.000-14.000

-

  1.  

Gạo nếp cái hoa vàng

28.000 - 30.000

-

4.     

Măng rối

150.000-220.000

-

5.     

Mộc nhĩ

130.000-160.000

-

6.     

Đỗ xanh nguyên hạt

45.000-55.000

-

7.     

Thịt lợn ba chỉ

115.000-120.000

-

8.     

Thịt vịt làm sẵn

80.000-85.000

-

9.     

Thịt gà ta làm sẵn

115.000-125.000

-

10.   

Trứng gà ta

30.000-33.000

Đ/Chục

11.   

Trứng Vịt

33.000-36.000

-

12.   

Tôm rảo loại vừa

 220.00-240.00

Đ/kg

13.   

Cá chép (loại 2-3 kg/con)

65.000-70.000

-

14.   

Cá trắm (loại 2-3 kg/con)

60.000-65.000

-

15.   

Nhãn ngon

20.000-25.000

-

16.   

Na ngon

45.000-55.000

-

17.   

Rau ngót

8.000-10.000

Đ/mớ

18.   

Rau cải

8.000-10.000

Đ/mớ

19.   

Khoai lang Hoàng Long

20.000-25.000

Đ/kg

20.   

Mì ăn liền Omachi

215.000-220.000

Thùng

21.   

Bia Heniken xanh 24lon 330ml

420.000-435.000

Thùng

22.   

Đường kính trắng tinh luyện

22.000-24.000

Đ/kg

 23.

Dầu đậu nành Simply 1l

57.000-60.000

Đ/lít

IV

Khí đốt - Vật liệu xây dựng

 

 

  1.  

Xăng RON 95-III

24.660

Đ/lít

  1.  

Xăng E5 RON 92-II (Petrolimex)

23.330

-

  1.  

Dầu Điêzen 0,05S-II

22.350

-

  1.  

Dầu hỏa 2-K

22.300

-

  1.  

Dầu Mazút N02B (3,5S)

17.980

Kg

  1.  

Gas Petrolimex (bình 12kg)

350.000-360.000

 Bình

  1.  

Gas Gia Định (bình 12kg)

310.000-320.000

-

  1.  

Xi măng Hoàng Thạch PC30

1.710.000-1.730.000

Tấn

  9.

Thép xây dựng Thái Nguyên Phi 6, phi 8

15.100-15.400

    Đ/Kg

10.

Cát đen san lấp

230.000-250.000

    Đ/khối

Quảng cáo